🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Trung tâm phân phối thép cuộn Pomina P10, P12 toàn Miền Nam. Tôn thép Sáng Chinh luôn có nhiều chính sách hấp dẫn khi quý khách đặt hàng. Vận chuyển vật tư an toàn bởi đội ngũ nhân viên có nhiều kinh nghiệm chuyên môn
Sản phẩm được cam kết đáp ứng mọi yêu cầu mà quý khách đưa ra, chất lượng tốt nhất. Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Định nghĩa thép cuộn?
Thép cuộn là một sản phẩm thép xây dựng được sản xuất với bề mặt trơn ( thép tròn trơn ) hoặc có gân dưới dạng cuộn tròn, sản xuất thông qua quy trình tinh luyện phức tạp, đòi hỏi phải có trình độ kỹ thuật và công nghệ cao.
Trong tiếng Anh, thép cuộn là Rolled Steel, trong đó Hot Rolled Steel là thép cuộn cán nóng và Cold Rolled Steel là thép cuộn cán nguội
Đặc điểm thép cuộn Pomina P10, P12 như thế nào?
Loại thép cuộn này thường tròn, nhẵn hoặc có gân, ứng dụng tùy vào từng mục đích
Trọng lượng một cuộn thép Pomina P10, P12 dao động trong khoảng 200 kg/cuộn – 450 kg/cuộn, có những trường hợp đặc biệt có thể lên đến 20.000 kg/cuộn.
Phân loại thép cuộn Pomina P10, P12
Thép cuộn Pomina P10, P12 mạ kẽm
Bề mặt thành phẩm được phủ lên một lớp mạ kẽm
Đặc điểm nhận biết: bề mặt nhẵn, bóng. Khả năng chống ăn mòn là rất lớn
Quy cách và tiêu chuẩn của thép cuộn Pomina P10, P12 mạ kẽm:
- Khổ rộng: 50mm – 1250mm
- Trọng lượng cuộn: 5.000 – 20.000 kg
- Thường sử dụng các mác thép: AS1597, Q195, Q235A, SS Gr33-80, SGCC, SGCD1, SGCH, DX52D, SPCC, CS TYPE A/B/C, St12, St13…
Thép cuộn Pomina P10, P12 cán nóng
Chất lượng sản phẩm tốt vì thông qua quá trình nấu luyện – đúc phôi – cán nóng ở 1000 độ C. Thép cuộn cán nóng còn là nguyên liệu để tạo ra thép cuộn cán nguội.
Quy cách và tiêu chuẩn của thép cuộn Pomina P10, P12 cán nóng:
- Chiều rộng: 600 đến 1500 mm
- Các mác thép thường được sử dụng: A36, SS400, SS490, Q195, Q235A, Q235B, Q345C, SPHT1, 2,3, SAE1008…
Thép cuộn Pomina P10, P12 cán nguội
Thép cán nguội (gọi tắt CRC hay CRS), được hiểu là thép cuộn sau khi được cán nóng sẽ trải qua quá trình giảm dần độ dày thép bằng cách làm nguội, đưa nhiệt độ thép về gần đến nhiệt độ phòng.
Một số khác biệt của loại thép này so với các loại thép cuộn khác như sau:
- Thép cuộn Pomina P10, P12 cán nguội chỉ thay đổi hình dạng, không bị biến đổi cấu tạo vật chất của thép. Vì thế giá thành của chúng trên thị trường cũng cao hơn
- Sản phẩm có tính thẩm mỹ cao hơn các loại thép khác, bề mặt trắng sáng
- Mép biên thẳng & sắc mép, không bị xù xì hay gợn sóng
- Thép dễ gỉ sét nếu không được bảo quản kỹ càng
- Độ bền cao: hàm lượng cacbon trong thép cuộn Pomina P10, P12 cán nguội thấp hơn thép cuộn cán nóng vì vậy nó có khả năng chịu lực, cũng như chịu va đập tốt hơn
Quy cách và tiêu chuẩn của loại thép này:
- Chiều rộng: 600 đến 1.250 mm
- Chiều dài: 2.440 mm – 6.000m/cuộn
- Các mác thép được ưu tiên sử dụng là: Q195 – Q235A – St12 – St13 – St14 – SPCC – SPCD – SPCE – DC01 – DC03 – CS Type A – CS Type B – SGC41 – SGC45 – SGC440…
Thép cuộn Pomina P10, P12 không gỉ
Loại thép này được tráng qua một lớp chống gỉ sét nhằm tăng độ bền sản phẩm theo thời gian và tăng ứng dụng trong đời sống hàng ngày.
Các thông tin quan trọng về thép Pomina P10, P12 xây dựng?
Yêu cầu kỹ thuật:
Tính cơ lý của sắt thép xây dựng nói chung – thép cuộn Pomina P10, P12 nói riêng phải được đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép & phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
+ Mác thép: SS 400
+ Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2
+ Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2
+ Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%
Ưu điểm thép cuộn Pomina P10, P12 xây dựng
+ Mẫu mã sản xuất cực kì đa dạng, với nhiều kích thước khác nhau. Nhu cầu sử dụng từ đó mà đáp ứng nhanh hơn
+ Dễ thi công thép theo tính chất xây dựng
+ Thép dễ uốn
+ Có thể gia công nối thép theo mong muốn của khách hàng
+ Bề mặt thép cuộn Pomina P10, P12 nhẵn, sáng bóng đối với thép tròn trơn
Nhận biết thép xây dựng chính hãng qua yếu tố nào?
Thép có tính chất mềm, các gai xoắn của thép thật tròn đều & nổi hẳn lên. Dọc hai sống của thép chỉ to bằng gai xoắn và tròn, có in rõ logo. Kí hiệu trên thân thép nổi rõ, bề mặt của cây thép nhẵn, không sần.
Đối với thép hàng giả, cây thép cứng, gai xoắn không đều và không nổi cao thành gờ. Dẹt và bè to dọc tại hai sóng lưng, không cao,trên thân thép có các kí hiệu mờ, bề mặt thép sần.
Cung cấp bảng báo giá sắt thép xây dựng bình ổn tại Tôn thép Sáng Chinh
Áp dụng sắt thép nói chung có chất lượng tốt thì sẽ đảm bảo cho công trình của bạn có tính bền vững lâu dài theo thời gian.
Công ty Tôn thép Sáng Chinh trực tiếp phân phối đa dạng các loại sắt thép xây dựng với đầy đủ các quy cách khác nhau theo từng yêu cầu riêng. Liên hệ qua hotline để nhận tư vấn chi tiết: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Giá thép xây dựng Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GỌI NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Giá thép xây dựng Việt Đức
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT ĐỨC | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,300 | ||
P12 | 9.98 | 19,200 | ||
P14 | 13.57 | 19,200 | ||
P16 | 17.74 | 19,200 | ||
P18 | 22.45 | 19,200 | ||
P20 | 27.71 | 19,200 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,300 | ||
P12 | 9.98 | 19,200 | ||
P14 | 13.57 | 19,200 | ||
P16 | 17.74 | 19,200 | ||
P18 | 22.45 | 19,200 | ||
P20 | 27.71 | 19,200 | ||
P22 | 33.52 | 19,200 | ||
P25 | 43.52 | 19,200 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GỌI NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Giá thép xây dựng Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GỌI NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Giá thép xây dựng Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GỌI NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Báo giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GỌI NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Để mua sắt thép tại Sáng Chinh, bạn hãy thực hiện các bước
- B1 : Những yêu cầu của bạn có thể gửi cho chúng tôi qua email hay gọi trực tiếp đến đường dây nóng
- B2 : Bạn cần cung cấp những thông tin chi tiết như: tên, địa chỉ,…để chúng tôi làm hợp đồng
- B3 : Hai bên sẽ bàn bạc kĩ hơn về : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận & giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Bên bán tiến hành vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ
- B5: Khách hàng nhận hàng, kiểm kê và thanh toán đầy đủ cho chúng tôi