Cung cấp số lượng thép V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100. Xuyên suốt 24/24h, những đơn hàng của quý khách sẽ được xác nhận trong thời gian nhanh chóng nhất. Công tác tư vấn hiệu quả & nhanh chóng nhằm giải đáp những thắc mắc, Tôn thép Sáng Chinh luôn là địa chỉ làm mọi khách hàng hài lòng
Qua những kiểm chứng, chúng tôi cam kết độ bền thép V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100 cao, trong thực tiễn dễ dàng áp dụng cho mọi hạng mục thi công.
Cung cấp số lượng thép V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100
Thép chữ V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100, còn được gọi với cái tên khác là thép góc . Nhận biết loại thép này rất dễ dàng bằng mắt thường, đó là chữ cái V in hoa trong bảng chữ cái tiếng latin.
Thị trường sắt thép xây dựng ở thời điểm hiện tại đang phân phối 2 loại thép V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100 chính. Đó là thép đen & thép mạ kẽm nhúng nóng. Việc nhà thầu chọn lựa hợp lý cũng sẽ tùy thuộc vào quy cách, số lượng & mục đích xây dựng.
Thép V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100 đen được ứng dụng cực rộng rãi, những công trình lớn nhỏ hầu hết được sử dụng. Còn loại thép V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100 mạ kẽm nhúng nóng thì phần lớn dành cho những lĩnh vực công nghiệp lớn như: cơ khí, chế biến máy móc, tàu thủy, hàng không,…..
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc điểm chính của thép hình chữ V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100 là gì?
Thép V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100 là một trong những dạng thép dân dụng có mặt hầu hết trong các hạng mục xây dựng, trong rất nhiều lĩnh vực công nghiệp chế tạo cơ khí, máy móc,..chúng luôn đóng vai trò chủ đạo. Sản phẩm thép hình này với độ bền cực cao, khó bị vênh, chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập mạnh. Chịu sức ép và sức nặng cho công trình
Nhiều công trình trọng điểm trên địa bàn TPHCM nói riêng dường như điều ưu tiên ứng dụng loại thép V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100 này. Trong đó cần phải kể đến như nhà thép tiền chế, xây dựng nhà xưởng, trụ viễn thông liên lạc, làm kết cấu cầu đường,….
Sản xuất thép V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100 với độ dài thông thường là 6m hoặc 12m.
Ưu điểm thép hình V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100 như thế nào?
Nói đến thép V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100, ta cần liệt kê những ưu điểm lớn như: độ cứng cao, bền vững, chịu lực tốt và chịu được rung động mạnh. Khó bị độ ẩm tác động nhờ lớp mạ kẽm phủ đều bên ngoài… Bền bỉ khi tiếp xúc trực tiếp với hóa chất độc hại, chống mối mọt,..
– Lớp thép bên trong sẽ được bảo vệ an toàn bởi thành phần kẽm bên ngoài
– Sử dụng thép V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100 được ngành đóng tàu ưu tiên hàng đầu. Đảm bảo hạn sử dụng kéo dài qua từng năm tháng, góp phần gia tăng sự bền vững & đẩy nhanh tiến độ xây dựng
Ứng dụng
Với các tin tức vừa được cập nhật ở trên, hiện tại thép V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100 thường được ứng dụng nhiều trong đóng tàu, xây dựng dân dụng. Do thường xuyên tiếp xúc với nước biển nên chúng cần đòi hỏi vật tư phải có độ bền tuyệt đối.
Sử dụng trong nhà ở, các nhà thép tiền chế, và trong các ngành công nghiệp chế tạo máy…
Ứng dụng khác điển hình như: làm lưới thép rào bảo vệ, làm mái che di động, cửa cuốn, bảng hiệu quảng cáo, thanh trượt. Và ngành sản xuất nội thất và làm lan can cầu thang…..
Bảng báo giá thép hình V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100 tại TPHCM
Bảng báo giá thép hình V – V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100, xuất xứ nguồn gốc của sản phẩm luôn rõ ràng, mác thép đầy đủ.
Kho hàng của Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi luôn nhập vật tư điều đặn, cung cấp sỉ – lẻ. Thời gian giao hàng nhanh chóng trong 24h
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V | |||
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 25x25x3x6000mm | 5.57 | 19,200 | 106,944 |
V 30x30x3x6000mm | 6.98 | 19,200 | 134,016 |
V 40x40x3x6000mm | 10.20 | 19,200 | 195,840 |
V 40x40x4x6000mm | 13.21 | 19,200 | 253,632 |
V 40x40x5x6000mm | 17.88 | 19,200 | 343,296 |
V 50x50x3x6000mm | 13.19 | 19,200 | 253,248 |
V 50x50x4x6000mm | 17.10 | 19,200 | 328,320 |
V 50x50x5x6000mm đen | 20.87 | 19,200 | 400,704 |
V 50x50x5x6000mm đỏ | 21.96 | 19,200 | 421,632 |
V 50x50x6x6000mm | 26.67 | 19,200 | 512,064 |
V 60x60x5x6000mm | 26.14 | 19,200 | 501,888 |
V 60x60x6x6000mm | 30.69 | 19,200 | 589,248 |
V 63x63x4x6000mm | 23.60 | 19,200 | 453,120 |
V 63x63x5x6000mm | 27.87 | 19,200 | 535,104 |
V 63x63x6x6000mm | 32.81 | 19,200 | 629,952 |
V 65x65x5x6000mm | 27.81 | 19,200 | 533,952 |
V 65x65x6x6000mm | 34.56 | 19,200 | 663,552 |
V 70x70x6x6000mm | 36.79 | 19,200 | 706,368 |
V 70x70x7x6000mm | 42.22 | 19,200 | 810,624 |
V 75x75x6x6000mm | 39.49 | 19,200 | 758,208 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 19,200 | 1,008,000 |
V 75x75x9x6000mm | 60.19 | 19,200 | 1,155,648 |
V 100x100x10x6000mm | 90.00 | 19,200 | 1,728,000 |
THÉP HÌNH V CƠ SỞ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | |
V 30x30x2x6000mm | 5kg | 19,300 | |
V 30x30x3x6000mm | 5.5-7.5kg | 19,000 | |
V 40x40x2.5x6000mm | 7.5-7.8kg | 19,000 | |
V 40x40x3x6000mm | 8 – 9 kg | 19,000 | |
V 40x40x4x6000mm | 10-13kg | 19,000 | |
V 50x50x2.5x6000mm | 11-12kg | 19,000 | |
V 50x50x3x6000mm | 13-15kg | 19,000 | |
V 50x50x4x6000mm | 15-18kg | 19,000 | |
V 50x50x5x6000mm | 19-21kg | 19,000 | |
V 50x50x6x6000mm | 21.2-22kg | 19,000 | |
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 63x63x5x6000mm | 26.12 | 18,700 | 488,444 |
V 63x63x6x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 70x70x6x6000mm | 31.00 | 18,700 | 579,700 |
V 70x70x6x6000mm | 38.00 | 18,700 | 710,600 |
V 70x70x7x6000mm | 41.43 | 18,700 | 774,741 |
V 75x75x5x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 75x75x6x6000mm | 35.64 | 18,700 | 666,468 |
V 75x75x7x6000mm | 47.50 | 18,700 | 888,250 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 18,700 | 981,750 |
V 80x80x6x6000mm | 41.20 | 18,700 | 770,440 |
V 80x80x7x6000mm | 48.00 | 18,700 | 897,600 |
V 80x80x8x6000mm | 57.00 | 18,700 | 1,065,900 |
V 90x90x6x6000mm | 47.00 | 18,700 | 878,900 |
V 90x90x7x6000mm | 55.00 | 18,700 | 1,028,500 |
V 90x90x8x6000mm | 64.00 | 18,700 | 1,196,800 |
V 90x90x9x6000mm | 70.00 | 18,700 | 1,309,000 |
V 100x100x7x6000mm | 63.00 | 18,700 | 1,178,100 |
V 100x100x8x6000mm | 70.50 | 18,700 | 1,318,350 |
V 100x100x9x6000mm | 80.00 | 18,700 | 1,496,000 |
V 100x100x10x6000mm | 85.20 | 18,700 | 1,593,240 |
V 120x120x8x12m | 172.00 | 18,700 | 3,216,400 |
V 120x120x10x12m | 210.00 | 18,700 | 3,927,000 |
V 120x120x12x12m | 250.00 | 18,700 | 4,675,000 |
V 130x130x10x12m | 230.00 | 18,700 | 4,301,000 |
V 130x130x12x12m | 270.00 | 18,700 | 5,049,000 |
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 150x150x10x12m | 274.80 | CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ | |
V 150x150x12x12m | 327.60 | ||
V150x150x15x12m | 403.20 | ||
V200x200x8x12m | |||
V 200x200x10x12m | |||
V 200x200x12x12m | |||
V200x200x15x12m | |||
V250x250x12x12m | |||
V 250x250x15x12m | |||
V300x300x15x12m | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Doanh nghiệp nào phân phối thép V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100 đạt chuẩn nhất?
Vì thị trường vật liệu xây dựng trên địa bàn Miền Nam nói chung luôn luôn sôi động. Rất nhiều đơn vị mở bán thép V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100 với giá khác nhau, chất lượng thép có khi chưa được kiểm chứng
Chúng tôi – Tôn thép Sáng Chinh xin cân nhắc người mua trong việc chọn lựa nhà cung ứng thép V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100 để tránh lừa đảo, mua phải hàng giả, kém chất lượng… Do đó, công trình có thể bị hư hại về sau, tốn kém chi phí sửa chữa
Nhiều năm hoạt động trên thị trường với nhiều kinh nghiệm, công ty Tôn thép Sáng Chinh luôn là địa chỉ tìm kiếm hàng đầu của mọi khách hàng trong việc cung cấp thép V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100 nói riêng, sắt thép xây dựng nói chung chính hãng, mác thép đầy đủ, giá tốt.
Đảm bảo tiến độ thi công diễn ra theo dự kiến. Vui lòng liên hệ hotline 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để được tư vấn viên trả lời chi tiết và báo giá dịch vụ nhanh.