Báo giá Thép hộp 20×40 là loại thép hộp chữ nhật, chiều rộng hộp là 20 mm và chiều dài hộp là 40 mm. Thép hộp 20×40 có nhiều ứng dụng quan trọng và hữu ích trong rất nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong ngành xây dựng: làm khung sườn, nền, mái, dầm…trong ngành sản xuất nội thất: bàn ghế, tủ, kệ chuộng nhất hiện nay. Thép hộp 20×40 mạ kẽm góp mặt gần như trong tất cả các công trình xây dựng, đặc biệt là trong công nghiệp, sản xuất nội thất…vv
Thép hộp chữ nhật 20×40 được chia làm 2 loại chính là thép hộp 20×40 mạ kẽm và thép hộp 20×40 đen. 2 loại thép hộp này đều có ưu nhược điểm riêng của nó, bạn cần chọn loại thép hợp phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng công trình với chi phí thi công thấp nhất.
Thép hộp đen 20×40
Thép hộp đen chữ nhật 20×40 là dòng sản phẩm thép hộp đen chữ nhật, nguyên liệu sản xuất chủ yếu là thép và các bon theo tỉ lệ nên có khả năng chịu tải tốt, vững chắc và khá bền.
Tuy nhiên thép hộp chữ nhật đen này có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa không tốt. Vì vậy bạn không nên sử dụng thép hộp 20×40 tại những vùng bị ngập mặt, ẩm thấp hoặc môi trường chứa nhiều axit dễ gây gỉ sét, hư hao
Thép hộp 20×40 là gì? Ứng dụng trong thực tế
Thép hộp 20×40 hay còn gọi là sắt hộp 20×40, thép hộp chữ nhật 20×40 là loại thép hộp chữ nhật với mặt cắt có chiều dài và chiều rộng tương ứng là 20mm và 40mm. Thép hộp có cấu tạo chắc chắn, độ bền cao, chịu tải lực cho vật liệu phủ tốt nên được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống.
Các loại sắt hộp 20×40
Các thương hiệu sản xuất Thep hop 20×40 đưa ra thị trường 2 dòng thép chính là sắt 20×40 đen và mạ kẽm. Chúng có đặc điểm nhận dạng, tính chất và giá thành hoàn toàn khác nhau.
- Thép hộp 20×40 đen là loại thép hộp 20×40 có màu đen bóng cả trong lẫn ngoài dễ nhận biết bằng mắt thường. Trên bề mặt của thép cũng sẽ có tên thương hiệu để người dùng dễ dàng nhận biết và lựa chọn. Mặc dù khả năng chịu lực rất tốt, nhưng sắt hộp 20×40 đen dễ bị oxy hóa bởi các tác nhân bên ngoài nên không sử dụng được ở những nơi ngập mặn, ven biển hoặc môi trường chứa nhiều axit.
- Thép hộp 20×40 mạ kẽm ra đời sau dòng sắt hộp 20×40 đen đã khắc phục được hầu hết các khuyết điểm của nó. Sản phẩm được phủ thêm một lớp mạ kẽm bên ngoài có tác dụng ngăn chặn sự xâm hại của môi trường bên ngoài lên bề mặt thép. Cũng vì thế mà sản phẩm được sử dụng rất phổ biến và được ưa chuộng nhiều trên thị trường. Sắt hộp 20×40 mạ kẽm có giá thành cao hơn so với sắt hộp 20×40 đen.
Ưu điểm của thép hộp 20×40
Sắt hộp 20×40 được sản xuất hoàn toàn dựa trên công nghệ hiện đại nên có nhiều ưu điểm tốt như:
- Khả năng chịu lực, chịu nhiệt rất tốt
- Không bị cong vênh dưới tác động của ngoại lực
- Trọng lượng thấp, dễ dàng mang vác hay di chuyển
- Dòng thép hộp 20×40 mạ kẽm còn sử dụng được ở ngoài trời, môi trường khắc nghiệt mà không bị oxy hóa hay rỉ sét
- Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí cho nhà thầu
- Độ bền cao, tuổi thọ lớn lên tới 50 năm
Tiêu chuẩn mác thép và quy cách trọng lượng của thép 20×40
Tiêu chuẩn mác thép hộp 20×40
- Tên sản phẩm: thép hộp 20×40, sắt hộp 20×40, thép hộp chữ nhật 20×40
- Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A36, JIS G3302, TCVN 3783 – 83
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6.000 – 12.000 (mm)
- Độ dày tiêu chuẩn: từ 7 dem – 2 ly
- Quy cách bó thép: 200 cây/bó
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Mỹ,…
Quy cách trọng lượng của thép hộp 20×40
Dưới đây, chúng tôi xin cung cấp ngay bảng quy cách trọng lượng sắt hộp 20×40 để quý khách hàng tham khảo và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp.
Quy cách sắt, thép (a x b x t) (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
20x40x0.6 | 0.56 | 3.37 |
20x40x0.7 | 0.66 | 3.94 |
20x40x0.8 | 0.75 | 4.49 |
20x40x0.9 | 0.84 | 05.05 |
20x40x1.0 | 0.93 | 5.60 |
20x40x1.1 | 01.03 | 6.16 |
20x40x1.2 | 1.12 | 6.71 |
20x40x1.4 | 1.30 | 7.82 |
20x40x1.5 | 1.40 | 8.37 |
20x40x1.7 | 1.60 | 9.58 |
20x40x1.8 | 1.67 | 10.02 |
20x40x2.0 | 1.85 | 11.12 |
Bảng giá thép hộp 20×40 đen, mạ kẽm mới nhất
Trong thời gian gần đây, do sự khan hiếm về nguyên liệu và nhu cầu tăng cao dẫn đến giá thành thép hộp chữ nhật thay đổi.
Kho thép Miền Nam xin cung cấp ngay bảng giá thép hộp 20×40 để quý khách hàng nắm bắt kịp thời và lựa chọn dòng sắt phù hợp cho công trình của mình. Bảng giá ở dưới đã bao gồm 10% thuế GTGT và chi phí vận chuyển ra công trình.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
Công Ty Tôn Thép Sáng Chinh
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Website: https://khothepmiennam.vn/
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com